Tiếng anh

Con gấu tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Chào các bạn, các bài viết trước Vuicuoilen đã giới thiệu về tên gọi của một số con vật khá quen thuộc như con chim bói cá, con chồn, con trâu, con nhím, con chim chào mào, con khỉ, con trâu rừng, con bò tót, con lợn, con cá mập, con sao biển, con cá ngừ, con cá trích, con cá kiếm, con cá thờn bơn, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một con vật khác cũng rất quen thuộc đó là con gấu. Nếu bạn chưa biết con gấu tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Con gấu tiếng anh là gì
Con gấu tiếng anh là gì

Con gấu tiếng anh là gì

Bear /beər/

https://vuicuoilen.com/wp-content/uploads/2022/10/Bear.mp3

Để đọc đúng tên tiếng anh của con gấu rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ bear rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm /beər/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ bear thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Hướng dẫn cách đọc tiếng anh bằng phiên âm để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý: từ bear để chỉ chung cho con gấu, cụ thể loại gấu nào sẽ có cách gọi riêng. Ví dụ như gấu bắc cực, gấu nâu, gấu đen Bắc Mỹ, gấu đen Châu Á, gấu ngựa, gấu hang Châu Âu, gấu Auvergne, gấu Etruscan, gấu chó, gấu lợn, gấu trúc, … mỗi loại gấu sẽ có cách gọi khác nhau.

Con gấu tiếng anh là gì
Con gấu tiếng anh là gì

Xem thêm một số con vật khác trong tiếng anh

Ngoài con gấu thì vẫn còn có rất nhiều con vật khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các con vật khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp nhé.

  • Raccoon /rækˈuːn/: con gấu mèo (có thể viết là racoon)
  • Bull /bʊl/: con bò tót
  • Firefly /ˈfaɪə.flaɪ/: con đom đóm
  • Bactrian /ˈbæk.tri.ən/: lạc đà hai bướu
  • Eel /iːl/: con lươn
  • Spider /ˈspaɪ.dər/: con nhện
  • Bird /bɜːd/: con chim
  • Turtle /’tə:tl/: rùa nước
  • Carp /ka:p/: cá chép
  • Gazelle /ɡəˈzel/: con linh dương
  • Skunk /skʌŋk/: con chồn hôi
  • Louse /laʊs/: con chấy
  • Platypus /ˈplæt.ɪ.pəs/: thú mỏ vịt
  • Raven /ˈreɪ.vən/: con quạ
  • Earthworm /ˈɜːθ.wɜːm/: con giun đất
  • Clam /klæm/: con ngêu
  • Sardine sɑːˈdiːn/: con cá mòi
  • Otter /ˈɒt.ər/: con rái cá
  • Sloth /sləʊθ/: con lười
  • Donkey /ˈdɒŋ.ki/: con lừa
  • Flying squirrel /ˌflaɪ.ɪŋ ˈskwɪr.əl: con sóc bay
  • Shorthorn /ˈʃɔːt.hɔːn/: loài bò sừng ngắn
  • Tigress /ˈtaɪ.ɡrəs/: con hổ cái
  • Hippo /ˈhɪp.əʊ/: con hà mã
  • Dolphin /´dɔlfin/: cá heo
  • Peacock /ˈpiː.kɒk/: con chim công
  • Slug /slʌɡ/: con sên trần (không có vỏ bên ngoài)
  • Octopus /ˈɒk.tə.pəs/: con bạch tuộc
  • Fighting fish /ˈfaɪ.tɪŋ fɪʃ/: con cá chọi
  • Ladybird /ˈleɪ.di.bɜːd/: con bọ rùa
  • Ox /ɔks/: con bò đực
  • Calve /kɑːvs/: con bê, con bò con (con bê), con nghé (con trâu con)
  • Crab /kræb/: con cua
  • Mosquito /məˈskiː.təʊ/ : con muỗi
  • Caterpillar /ˈkæt.ə.pɪl.ər/: con sâu bướm
Con gấu tiếng anh là gì
Con gấu tiếng anh là gì

Như vậy, nếu bạn thắc mắc con gấu tiếng anh là gì thì câu trả lời là bear, phiên âm đọc là /beər/. Lưu ý là bear để chỉ chung về con gấu chứ không chỉ cụ thể về loại nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể về con gấu thuộc giống nào thì cần gọi theo tên cụ thể của từng loại đó. Về cách phát âm, từ bear trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ bear rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ bear chuẩn hơn nữa thì hãy xem cách đọc theo phiên âm rồi đọc theo cả phiên âm nữa sẽ chuẩn hơn

Bạn đang xem bài viết: Con gấu tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Đánh giá bài viết

Tiến Đạt

Tiến Đạt - Founder của Hdcit.edu.vn đã tích luỹ hơn 5 năm quý báu hoạt động trong lĩnh vực Tài Chính - Ngân Hàng. Mình sẵn sàng lan tỏa những kiến thức và kinh nghiệm sâu sắc mà mình đã gom góp được, đem đến cho bạn những thông tin hữu ích và giá trị thiết thực.
Back to top button